Cài đặt nút Endpoint
Tải xuống
Bạn có thể tải về các gói cho EN tại trang tải về.
Hướng dẫn cài đặt
Phân bổ lưu trữ Linux
Tập tin lưu trữ bao gồm tập tin nhị phân thực thi và cấu hình có cấu trúc như sau.
Lưu ý: KHÔNG thay đổi cấu trúc hoặc tên tập tin. Nếu bạn thay đổi điều đó, nút có thể sẽ không hoạt động đúng.
- bin |- ken |- kend- conf |- kend.conf
Tên tập tin | Mô tả tập tin |
---|---|
bin/ken | Tập tin thực thi EN |
bin/kend | Tập tin lệnh bắt đầu/kết thúc EN |
conf/kend.conf | Tập tin cấu hình EN |
Quá trình cài đặt chính là giải nén gói đã tải về tại nơi bạn muốn cài đặt gói.
$ tar zxf ken-vX.X.X-linux-amd64.tar.gz
Hoặc,
$ tar zxf ken-baobab-vX.X.X-linux-amd64.tar.gz
Lưu ý: nên thêm đường dẫn thư mục chưa giải nén ken-linux-amd64/bin
vào biến môi trường $PATH
để chạy ken
và kend
trên toàn hệ thống. Ví dụ,
$ export PATH=$PATH:~/downloaded/path/ken-linux-amd64/bin
Các phần khác giả định rằng đường dẫn đã được thêm vào biến.
Phân bổ RPM (RHEL/CentOS/Fedora)
Bạn có thể cài đặt RPM đã tải về với lệnh yum
sau đây.
$ yum install kend-vX.X.X.el7.x86_64.rpm
Hoặc,
$ yum install kend-baobab-vX.X.X.el7.x86_64.rpm
Cài đặt từ Klaytn Yum Repo
Ngoài ra, bạn có thể cài đặt kend
từ Klaytn Yum repo, chạy:
$ sudo curl -o /etc/yum.repos.d/klaytn.repo https://packages.klaytn.net/config/rhel/7/prod.repo && sudo yum install kend
Vị trí đã cài đặt
Tập tin đã cài đặt nằm ở vị trí như sau.
Tên tập tin | Vị trí |
---|---|
ken | /usr/bin/ken |
kend.conf | /etc/kend/conf/kend.conf |
Cấu hình
Cấu hình EN dùng để tạo thư mục dữ liệu và thiết lập các biến môi trường trong tập tin cấu hình kend.conf
.
- Tạo thư mục dữ liệu EN.
- Định cấu hình EN với
kend.conf
.
Tạo thư mục dữ liệu EN
Kích thước của dữ liệu blockchain Klaytn sẽ luôn tăng lên nên cần sử dụng một dung lượng lưu trữ đủ lớn. Bạn cần phải tạo thư mục trên đường dẫn bạn muốn.
$ sudo mkdir -p /var/kend/data
Cập nhật Tập tin cấu hình
Vị trí tập tin cấu hình:
- Nếu phân bổ lưu trữ, vị trí thư mục cấu hình mặc định là
$INSTALL_PATH/ken-linux-amd64/conf/
. - Nếu phân bổ gói, vị trí thư mục cấu hình mặc định là
/etc/kpnd/conf/
.
Thêm Thư mục dữ liệu
Bạn nên cập nhật biến môi trường thư mục dữ liệu $DATA_DIR
trên tập tin cấu hình kend.conf
.
DATA_DIR=/var/kend/data
Đồng bộ nhanh (Tùy chọn)
Mỗi EN duy trì một bản sao dữ liệu chuỗi của mạng lưới. Nếu một nút không được đồng bộ, nút này có thể lấy dữ liệu này từ các nút khác trong mạng lưới -- một quá trình được gọi là đồng bộ hóa. Khi một EN mới được bắt đầu lần đầu tiên, nó phải tải xuống toàn bộ dữ liệu chuỗi từ mạng lưới.
Để đẩy nhanh quá trình này, bạn cần thực hiện đồng bộ nhanh bằng cách tải về bản thu thập dữ liệu của dữ liệu chuỗi trước khi bắt đầu EN. Điều này giúp giảm đáng kể thời gian EN cần để đồng bộ khi bắt đầu lần đầu tiên.
Tải xuống bản thu thập dữ liệu chuỗi mới nhất từ Lưu trữ thu thập dữ liệu Cypress hoặcLưu trữ thu thập dữ liệu Baobab. Trước khi bắt đầu kend
, trích xuất bản thu thập dữ liệu trong DATA_DIR mà bạn định cấu hình trong kend.conf
.
Ví dụ:
$ tar -C ~/kend_home -xvf klaytn-cypress-chaindata-latest.tar.gz
Hoặc,
$ tar -C ~/kend_home -xvf klaytn-baobab-chaindata-latest.tar.gz
Sau khi dữ liệu được trích xuất, bạn có thể bắt đầu EN như bình thường.
Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết tại Thay đổi dữ liệu chuỗi
Khởi động EN
Bạn có thể bắt đầu hoặc dừng Nút điểm cuối bằng các lệnh sau.
bắt đầu
$ kend startStarting kend: OK
dừng
$ kend stopShutting down kend: Killed
trạng thái
$ kend statuskend is running
Thử việc cài đặt
Đã đến lúc kiểm tra xem Nút điểm cuối đã được cài đặt thành công chưa và nó có hoạt động như mong đợi sau khi cài đặt không.
Tình trạng xử lý
Có thể kiểm tra trạng thái quy trình của EN bằng các lệnh trạng thái systemctl
và kend
.
systemctl
systemctl
được cài đặt cùng với RPM; có thể kiểm tra trạng thái của EN như sau.
$ systemctl status kend.service● kend.service - (null) Loaded: loaded (/etc/rc.d/init.d/kend; bad; vendor preset: disabled) Active: active (running) since Wed 2019-01-09 11:42:39 UTC; 1 months 4 days ago Docs: man:systemd-sysv-generator(8) Process: 29636 ExecStart=/etc/rc.d/init.d/kend start (code=exited, status=0/SUCCESS) Main PID: 29641 (ken) CGroup: /system.slice/kend.service └─29641 /usr/local/bin/ken --networkid 1000 --datadir /kend_home --port 32323 --srvtype fasthttp --metrics --prometheus --verbosity 3 --txpool.global...Jan 09 11:42:39 ip-10-11-2-101.ap-northeast-2.compute.internal systemd[1]: Starting (null)...Jan 09 11:42:39 ip-10-11-2-101.ap-northeast-2.compute.internal kend[29636]: Starting kend: [ OK ]Jan 09 11:42:39 ip-10-11-2-101.ap-northeast-2.compute.internal systemd[1]: Started (null).
Bạn có thể kiểm tra trạng thái hiện tại như Active: active (running)
trong ví dụ bên dưới.
kend
kend
được cài đặt cùng với gói; trạng thái của EN có thể được kiểm tra như sau.
$ kend statuskend is running
Nhật ký
Nhật ký được lưu trữ trong tập tin kend.out
được đặt tại đường dẫn xác định trong trường LOG_DIR
của tập tin kend.conf
. Khi nút hoạt động bình thường, bạn có thể thấy rằng mỗi khối được nhập theo từng giây như sau.
Ví dụ:
$ tail kend.outINFO[02/13,07:02:24 Z] [35] Commit new mining work number=11572924 txs=0 elapsed=488.336µsINFO[02/13,07:02:25 Z] [5] Imported new chain segment blocks=1 txs=0 mgas=0.000 elapsed=1.800ms mgasps=0.000 number=11572924 hash=f46d09…ffb2dc cache=1.59mBINFO[02/13,07:02:25 Z] [35] Commit new mining work number=11572925 txs=0 elapsed=460.485µsINFO[02/13,07:02:25 Z] [35] 🔗 block reached canonical chain number=11572919 hash=01e889…524f02INFO[02/13,07:02:26 Z] [14] Committed address=0x1d4E05BB72677cB8fa576149c945b57d13F855e4 hash=1fabd3…af66fe number=11572925INFO[02/13,07:02:26 Z] [5] Imported new chain segment blocks=1 txs=0 mgas=0.000 elapsed=1.777ms mgasps=0.000 number=11572925 hash=1fabd3…af66fe cache=1.59mBINFO[02/13,07:02:26 Z] [35] Commit new mining work number=11572926 txs=0 elapsed=458.665µsINFO[02/13,07:02:27 Z] [14] Committed address=0x1d4E05BB72677cB8fa576149c945b57d13F855e4 hash=60b9aa…94f648 number=11572926INFO[02/13,07:02:27 Z] [5] Imported new chain segment blocks=1 txs=0 mgas=0.000 elapsed=1.783ms mgasps=0.000 number=11572926 hash=60b9aa…94f648 cache=1.59mBINFO[02/13,07:02:27 Z] [35] Commit new mining work